KẾ HOẠCH
Về việc tuyển sinh năm học 2023-2024

Căn cứ Thông tư 01/2023/TT- BGDĐT ngày 05 tháng 04 năm 2021 của BGD và Đào tạo về Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục nghề nghiệp- Giáo dục thường xuyên
Căn cứ Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2023 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm học 2023-2024;
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ Trung tâm GDTX-DN-GTVL huyện Xuyên Mộc.
Trung tâm GDTX-DN-GTVL huyện Xuyên Mộc xây dựng kế hoạch tuyển sinh như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
Tạo điều kiện cho học viên tốt nghiệp THCS không có điều kiện học THPT được học tập chương trình THPT – GDTX, tập trung vào những môn trong chương trình GDTX phù hợp với trình độ, điều kiện học tập của từng học viên.
Bên cạnh đó học viên học tại Trung tâm được tư vấn học song song vừa học văn hóa vừa học nghề ngắn hạn trình độ sơ cấp, hoặc dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng các ngành ( đăng ký tự nguyện, học phí theo quy định của Bộ lao động –Thương binh xã hội)
- Công nghệ may
- Điện lạnh, điều hòa không khí - Điện dân dụng
2. Yêu cầu:
- Học viên nộp hồ sơ từ 20/6/2023 đến 10/8/2023
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển ( Ban tuyển sinh căn cứ học bạ THCS, tư vấn chọn tổ hợp môn phù hợp năng lực và nguyện vọng của người học)
- Hồ sơ tuyển sinh: Học bạ THCS, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, các giấy tờ ưu tiên nếu có, học phí và các khoản thu khác (nếu có) theo quy định của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
1. Dự kiến quy mô số lớp, số học viên toàn trung tâm năm học 2023– 2024
Khối lớp
|
Số lớp, số học viên
|
Số lớp
|
Số học viên
|
10
|
6
|
240
|
11
|
6
|
226
|
12
|
3
|
121
|
Tổng
|
15
|
587
|
2. Tình hình đội ngũ giáo viên
Môn
|
Biên chế
|
Dự kiến
|
Toán
|
3
|
|
Lí
|
2
|
|
Hoá
|
1
|
|
Sinh
|
1
|
|
Sử
|
2
|
Hợp đồng 01(GVTHPT)
|
Địa
|
2
|
Hợp đồng 01(GVTHPT)
|
Văn
|
3
|
|
Tin
|
1
|
|
Công nghệ
|
2
|
|
GD KT & PL
|
1
|
|
3.Thực hiện chương trình giáo dục
- Các lớp khối 10,11: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 theo TT12/2022 /TT-BGDĐT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Các lớp khối 12 (3lớp): Thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông 2006.
Học kỳ 1 dạy 18 tuần, học kỳ 2 dạy 17 tuần, mỗi tuần học 6 buổi, mỗi buổi không quá 5 tiết, mỗi tiết 45 phút
3. Chương trình dạy học khối 10
Căn cứ vào đội ngũ cán bộ giáo viên, cơ sở vật chất và điều kiện cụ thể, trung tâm xây dựng 4 phương án tổ hợp môn sau cho học viên lớp 10 lựa chọn.
Nhóm Tổ hợp 1: ( 1 lớp – 40 HV)
Toán, Văn, Sử, Lý, Hóa, Sinh , Địa; Chuyên đề: Toán, Lý, Hóa
Nhóm Tổ hợp 2: ( 2 lớp – 40 HV)
Toán, Văn, Sử , Lý ; Hóa, Sinh, Tin. Chuyên đề: Toán, Sinh, Hoá Nhóm Tổ hợp 3: ( 1 lớp – 40 HV)
Toán, Văn, Sử, Địa, Tin, Lý, Giáo dục KT & PL; Chuyên đề: Văn, Sử, GDKT& PL
Nhóm tổ hợp 4: ( 2 lớp – 40 HV/ lớp)
Toán, Văn, Sử, Địa, Công nghệ, Lý, KTPL; Chuyên đề: Văn, Sử, Địa
- Sử dụng đa dạng các hình thức tổ chức dạy học: dạy học trên lớp, ngoài lớp; dạy học theo chủ đề/chuyên đề; dạy học trải nghiệm…
- Tổ chức thực hiện nội dung giáo dục địa phương: mỗi tuần 1 tiết, nội dung theo tài liệu giáo dục địa phương do UBND tỉnh chỉ đạo.
4. Bảng tổng hợp kế hoạch giáo dục Chương trình GDTX cấp THPT dành cho lớp 10
TT
|
Môn học
|
Số tiết lớp 10
|
Tổng
|
HK1
|
HK2
|
Môn học bắt buộc
|
1
|
Ngữ Văn
|
105
|
54
|
51
|
2
|
Toán
|
105
|
54
|
51
|
3
|
Sử
|
52
|
35
|
17
|
Môn học l ựa chọn (lựa chọn 4 môn học từ 3 nhóm môn họ c)
|
Nhóm môn khoa học xã hội
|
7. Đị l
|
70
|
36
|
34
|
8. Giáo dục kinh tế và pháp luật
|
70
|
36
|
34
|
Nhóm môn khoa học tự nhiên
|
9. Vật lý
|
70
|
36
|
34
|
10. Hóa học
|
70
|
36
|
34
|
11. Sinh học
|
70
|
36
|
34
|
Nhóm môn công nghệ và nghệ thuật
|
12. Công nghệ
|
70
|
36
|
34
|
13. Tin học
|
70
|
36
|
34
|
Chuyên đề học tập lựa chọn (3 cụm chuyên đề học tập của 3 môn học)
|
Cụm chuyên đề Toán, Lý, Hóa.
|
35
|
18
|
17
|
Cụm chuyên đề Toán, Sinh, công nghệ
|
35
|
18
|
17
|
Cụm chuyên đề Văn, Sử, Địa.
|
35
|
18
|
17
|
Cụm chuyên đề Văn, Địa, Giáo dục KT & PL
|
35
|
18
|
17
|
Hoạt động giáo dục bắt buộc (HĐ trải nghiệm, HN)
|
105
|
54
|
51
|
Nội dung giáo dục đị phương
|
35
|
18
|
17
|
Tổng số tiết học/năm học (không kể Nội dung GD địa phương)
|
|
752
|
|
Số tiết học trung bình/tuần (Kể cả nội dung GD địa phương)
|
|
21,5
|
|
III. ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ:
Trung tâm GDTX-DN-GTVL huyện Xuyên Mộc
Đ/c: số 25/6b, Hẻm 27, KP Láng Sim, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rị Vũng Tàu. ĐT: 02543 707 267.
- Văn phòng Trung tâm: Cô Chi (SĐT 02543 772 506, DĐ: 09 7744 6919) - Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 20/6/2023 đến 10/8/2023.